khai thác- đgt. 1. Hoạt động để thu lấy hầu hết sản trang bị có sẵn vào từ bỏ nhiên: khai thác tài ngulặng khai quật lâm thổ sản. 2. tận dụng không còn khả năng tiềm ẩn, đang ẩn giấu: khai quật năng lực của đồng bởi sông Cửu Long. 3. Tra xét, dò hỏi để hiểu thêm ...
Công nghệ khai thác 2.2.1. Sơ đồ công nghệ Sơ đồ công nghệ khai thác mỏ lộ thiên khá đa dạng, ... môi trường sau khai thác. - Thu gom các loại chất thải rắn khác. 5.3. Các biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường sinh thái Việc khai thác mỏ nói chung, khai thác mỏ lộ ...
1. Chuyên ngành Thủy sản Nuôi trồng thủy sản còn được gọi là Aquaculture. Thủy sản là một thuật ngữ chỉ chung về những nguồn lợi, sản vật đem lại cho con người từ môi trường nước và được con người khai thác, nuôi trồng thu hoạch sử dụng ...
Cách Khai thác nguồn học Tiếng Anh FREE từ Youtube – Khoá học Tiếng Anh từ Căn Bản với những Kiến Thức Thực Tế, mang tính Ứng Dụng Cao, đặc biệt phù hợp cho người mất gốc hoặc đang chật vật trong việc học tiếng Anh: ...
Quá trình bắt đầu từ khai thác mỏ (xem khai thác mỏ urani). The process starts with mining (see Uranium mining). 2. Một phương pháp khai thác khác được gọi là khai thác tại chỗ. The other method of extraction is what's called the in situ. 3. Khai thác thì …
KHAI THÁC CHÍNH: - Thông thạo tiếng Hoa hoặc tiếng anh( nghe nói đọc viết) - Ưu tiên thông thạo cả 2 ngoại ngữ Anh - Trung - Thông thạo vi tính văn phòng - Ưu tiên có kinh nghiệm liên quan khai thác giày - Có trách nhiệm, trung thực. - Chịu được áp lực
Tìm hiểu khai thác hiệu quả các cụm động từ trong tiếng Anh. Tuyển tập câu hỏi và trả lời phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh hay nhất. Cụm động từ dường như đã trở thành một phần không thể tách rời trong cả giao …
1. triển khai hoạt động để thu lấy số đông mối cung cấp lợi sẵn tất cả trong thiên nhiên– khai quật khoáng sản– khai quật than– có kế hoạch khai quật gỗ hòa hợp lí. Từ điển Việt-Anh Viện Ngôn Ngữ, nxb Văn uống hóa tin tức (tr. 500) đến tương tự giờ Anh của hễ ...
Kỳ thi IELTS sẽ đánh giá khả năng sử dụng tiếng Anh qua 9 band điểm: 0 - không biết gì về tiếng Anh, thường điểm sẽ không có 0 mà do thí sinh bỏ thi. 1.0 - Không biết sử dụng tiếng Anh 2.0 - Khả năng sử dụng kém 3.0 - Cực kỳ hạn chế 4.0 - Hạn chế 5.0 6.
enforce {động} củng cố (từ khác: làm cho vững chắc, làm vững chắc) volume_up. fortify {động} củng cố (từ khác: gia cố, bồi đắp, tăng cường, làm mạnh, làm vững, làm kiên cố) volume_up. strengthen {động} VI.
Nắm toàn bộ tiếng Anh kĩ thuật chỉ với 1 DVD. Lập trình phay 2D-3D Mastercam. Học thiết kế – gia công 2D/3D. Vận hành phay CNC. Autocad cơ bản cho mọi đối tượng. Autocad nâng cao-Kỹ sư cơ khí. Tạo bản vẽ chuyên nghiệp. Thiết kế …
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xăng dầu 1.1. Từ vựng về công cụ trong khai thác dầu khí 1.2. Từ vựng về các loại dầu 1.3. Từ vựng chuyên ngành khai thác dầu khí 2. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành dầu khí
02. Jun. Khai Thác Tiếng Anh Là Gì. Thuật ngữ Tiếng Việt Định nghĩa Accumulation chamber Buồng tích tụ Thiết bị dùng trong phương pháp khai quật dầu. Acre-foot Acrơ – fut (đơn vị chức năng tính năng tính năng thể tích khoảng chừng tầm chừng 1200 m3) Đơn vị …
khả năng khai thác. - ability to harness ability to exploit the possibility of exploiting ability to tap mining capabilities. sẽ tối đa hóa. - will maximize will maximise would maximize would maximise. bắt đầu khai thác. - start mining started exploiting began to exploit begin to tap. Từng chữ dịch.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "triệt để", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ triệt để, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ triệt để trong bộ từ ...
sử dụng hoặc khai thác thương mại. - use or commercial exploitation. cho những người khác khai thác thương mại. - to commercial exploitation by others to others for commercial exploitation. việc triển khai thương mại. - commercial deployment commercial implementations. được …
Dịch trong bối cảnh "QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC HIỆU QUẢ" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC HIỆU QUẢ" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
OpenSubtitles2018.v3. Quá trình bắt đầu từ khai thác mỏ (xem khai thác mỏ urani). The process starts with mining (see Uranium mining ). WikiMatrix. Năm 1762, học viện khai thác mỏ đầu tiên trên thế giới được thành lập trong thành phố này. In 1762, the world's first mining academy was established in the ...
700 ESSENTIAL WORDS FOR EXPORT-IMPORT-LOGISTICS. Xuất nhập khẩu là một ngành mở và cần phải sử dụng một khối lượng thuật ngữ vô cùng nhiều, dưới đây là 30 thuật ngữ tiếng Anh quan trọng và các từ đi kèm vô cùng quan …
1. thực hiện hoạt động để thu đem gần như nguồn lợi sẵn gồm trong thiên nhiên– khai thác khoáng sản– khai thác than– đầu tư khai thác mộc hòa hợp lí. Từ điển Việt-Anh Viện Ngôn Ngữ, nxb Văn hóa Thông tin (tr. 500) đến tương tự giờ Anh của hễ trường đoản cú ...
Khai thác lâm sản. 2. Phát hiện và sử dụng những cái có ích còn ẩn giấu hoặc chưa được tận dụng. Khai thác khả năng tạo từ rất phong phú của tiếng Việt. 3. Tra hỏi để tìm biết những bí mật của đối phương. Khai thác một tù binh.
EMC E20-329 Question Description The cousins of this village and the foreign village were not because of the external tile house. 1969 The social EMC Certification E20-329 EMC E20-329 Question Description atmosphere and the human environment of the year are in full E20-329 Question Description accordance with the rules of our children s game, Technology …
nơi khai thác trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ nơi khai thác sang Tiếng Anh. Nếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách gợi ý, khi đó bạn hãy nhập thêm các chữ tiếp theo để hiện ra từ ...
Ví dụ. Thêm. Gốc từ. Khớp từ. Đó là rủi ro của sự khai thác . That's the risk of exploitation. ted2019. Rõ ràng sự khai thác bừa bãi của con người đã hủy hoại "địa đàng xanh tươi" này. It becomes evident that human abuse has damaged what was "a pastoral paradise.".
Tra cứu từ điển Việt Anh online. Nghĩa của từ 'sự khai thác' trong tiếng Anh. sự khai thác là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. sự khai thác bằng máy đào (theo tuyến): strip mining
Bạn đang xem: Ủy Thác Xuất Khẩu Ủy Thác Tiếng Anh Là Gì, MẫU HợP ĐồNg ỦY TháC TiếNg Anh. Để có thể làm và học xuất nhập khẩu thực tế tốt, các nhân viên xuất nhập khẩu và logistics cần nhớ và hiểu được các thuật ngữ Tiếng Anh trong xuất nhập khẩu và ...
Cửa hàng xe Cadillac của Froemer mới đóng cửa, nên chúng tôi khai thác luôn. Animals Magazine Sign in Welcome! Log into your account your username your password Forgot your password? Get help Password recovery Recover your password your email ...
Dịch trong bối cảnh "NGƯỜI KHAI THÁC TÀU" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "NGƯỜI KHAI THÁC TÀU" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch. khai thác tiềm năng. to exploit the potential. harnessing the potential. tapping into the potential. potential mining. harness the potential. Báo cáo một lỗi.
Cụ thể là "khai thác hải sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định", "khai thác IUU", và "hoạt động khai thác IUU". Thuật ngữ này có nguyên gốc tiếng Anh là "Illegal, Unreported and Unregulated Fishing", viết tắt là "IUU fishing". 2. Định nghĩa của